Ma ní chốt an toàn, DCH - Korea
Maní - chốt an toàn omega (Korea):
Ma ní Daichang - Hàn Quốc là loại sản phẩm cao cấp đến từ Hàn Quốc được sử dụng rất nhiều để kết nối neo giằng, nâng hạ hàng hóa. Sản phẩm được làm từ thép carbon cao cấp nên khả năng kết cấu, chịu lực rất chắc chắn. Loại sản phẩm này được mạ kẽm nhúng nóng nên khả năng chống gỉ sét tốt.
Ma ní được sử dụng trong hệ thống nâng hạ và tĩnh như các khớp nối tháo rời để kết nối cáp thép, xích và các phụ kiện khác.
Giới hạn tải làm việc (WLL/SWL) phải được áp dụng theo phương kéo thẳng và tuyệt đối không được quá tải.
Ma ní chốt vặn chủ yếu dùng cho các ứng dụng tạm thời, trong khi ma ní chốt bu lông thích hợp hơn cho các ứng dụng dài hạn hoặc cố định.
Ma ní xích thường được dùng trong hệ thống một chân, trong khi ma ní neo được sử dụng trong hệ thống nhiều chân.
Đảm bảo rằng chốt được siết đúng vào mắt ma ní, sau đó cố định bằng cờ lê hoặc dụng cụ phù hợp khác.
Đảm bảo ma ní chịu tải đúng theo giới hạn WLL, tức là theo trục tâm của thân ma ní; tránh tải uốn, tải không ổn định và không được quá tải.
Tránh tiếp xúc với chất lỏng có tính axit, dung dịch hóa chất và hơi nước để duy trì tình trạng tốt.
Dỡ tải khi hình dạng ma ní bị biến dạng vượt quá 5% so với ban đầu và thay ma ní mới.
Maní - chốt an toàn omega (Korea): Daichang - Korea www.capcau.net
Maní - chữ U an toàn (Korea): Daichang - Korea
|
Loại |
Kích thước (mm) |
Tải trọng (tấn) |
Trọng lượng (kg) |
||||||
|
B |
D |
L |
P |
R |
W |
X |
|||
|
1/2" |
34 |
13 |
48 |
16 |
30 |
21 |
47 |
2.0 |
0.4 |
|
5/8" |
43 |
16 |
60 |
19 |
40 |
27 |
59 |
3.25 |
0.7 |
|
3/4" |
51 |
19 |
73 |
22 |
48 |
32 |
70 |
4.75 |
1.1 |
|
7/8" |
58 |
22 |
85 |
25 |
54 |
37 |
81 |
6.5 |
1.8 |
|
1" |
68 |
25 |
95 |
28 |
60 |
43 |
94 |
8.5 |
2.6 |
|
1-1/8" |
74 |
28 |
109 |
32 |
67 |
46 |
103 |
9.5 |
3.8 |
|
1-1/4" |
83 |
32 |
119 |
35 |
76 |
51 |
115 |
12.0 |
5 |
|
1-3/8" |
92 |
35 |
134 |
38 |
84 |
57 |
127 |
13.5 |
6.8 |
|
1-1/2" |
98 |
38 |
146 |
42 |
92 |
60 |
136 |
17.0 |
8.4 |
|
1-3/4" |
127 |
45 |
177 |
50 |
109 |
73 |
163 |
25.0 |
14.9 |
|
2" |
146 |
51 |
197 |
58 |
127 |
83 |
185 |
35.0 |
22.6 |
|
2-1/2” |
184 |
69 |
267 |
70 |
150 |
115 |
253 |
55.0 |
46.4 |
|
3” |
200 |
79 |
330 |
83 |
168 |
128 |
292 |
85.0 |
79 |
Alloy Shackle: Daichang - Korea www.capcau.net
|
Stock No |
Size (in) |
W.L.L (ton) |
Dimension (mm) |
Weight (kg) |
||||||
|
B |
D |
L |
P |
R |
W |
X |
||||
|
SHAB-001 |
1-1/2 |
30 |
98 |
38 |
146 |
42 |
92 |
60 |
136 |
8.4 |
|
SHAB-002 |
1-3/4 |
40 |
127 |
45 |
177 |
50 |
109 |
73 |
163 |
14.9 |
|
SHAB-003 |
2 |
55 |
146 |
51 |
197 |
58 |
127 |
83 |
185 |
22.6 |
|
SHAB-004 |
2-1/2 |
85 |
184 |
69 |
267 |
70 |
150 |
115 |
253 |
46.4 |
|
SHAB-005 |
3 |
120 |
200 |
79 |
330 |
83 |
168 |
128 |
292 |
79 |
Đặc điểm kỹ thuật :
- Thân ma ní được làm bằng thép carbon đã tôi luyện, chốt được làm thép hợp kim.
- Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, Tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6.
- Bề mặt ma ní : thân được nhúng mạ kẽm, chốt được sơn màu.