cáp thép vòng tròn - grommet sling
Cáp thép vòng tròn - grommet sling
TẢI TRỌNG LÀM VIỆC CÁP THÉP THÉP
Cáp thép vòng tròn - grommet sling
Grommet, 6x36+IWRC , Kiểu DNA-39 Cable laid Grommets , 7x6x36+IWRC
TC EN 13414
Thông số kỹ thuật cáp 6x36 , TC EN 12385-4
Đường kính (mm) |
Trọng lượng ước tính (Kg/m) | Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN) | ||||
Lõi bố |
Lõi thép |
Grade 1770 | Grade 1960 | |||
Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | |||
8 | 0.24 | 0.26 | 37.4 | 40.3 | 41.4 | 44.7 |
9 | 0.30 | 0.33 | 47.3 | 51.0 | 52.4 | 56.5 |
10 | 0.37 | 0.41 | 58.4 | 63.0 | 64.7 | 69.8 |
11 | 0.44 | 0.50 | 70.7 | 76.2 | 78.3 | 84.4 |
12 | 0.53 | 0.59 | 84.1 | 90.7 | 93.1 | 100 |
13 | 0.62 | 0.69 | 98.7 | 106 | 109 | 118 |
14 | 0.72 | 0.80 | 114 | 124 | 127 | 137 |
16 | 0.94 | 1.05 | 150 | 161 | 166 | 179 |
18 | 1.19 | 1.33 | 189 | 204 | 210 | 226 |
20 | 1.47 | 1.64 | 234 | 252 | 259 | 279 |
22 | 1.78 | 1.98 | 283 | 305 | 313 | 338 |
24 | 2.11 | 2.36 | 336 | 363 | 373 | 402 |
26 | 2.48 | 2.76 | 395 | 426 | 437 | 472 |
28 | 2.88 | 3.21 | 458 | 494 | 507 | 547 |
32 | 3.76 | 4.19 | 598 | 645 | 662 | 715 |
36 | 4.76 | 5.30 | 757 | 817 | 838 | 904 |
40 | 5.87 | 6.54 | 935 | 1.010 | 1,040 | 1,120 |
44 | 7.11 | 7.92 | 1,130 | 1,220 | 1,250 | 1,350 |
48 | 8.46 | 9.42 | 1,350 | 1,450 | 1,490 | 1,610 |
52 | 9.92 | 11.10 | 1,580 | 1,700 | 1,750 | 1,890 |
56 | 11.5 | 12.8 | 1,830 | 1,980 | 2,030 | 2,190 |
60 | 13.2 | 14.7 | 2,100 | 2,270 | 2,330 | 2,510 |
70 | 18.00 | 20.10 | 2,860 | 3,090 | 3,170 | 3,420 |
Tải trọng làm việc tham khảo
Tài liệu này hướng dẫn nội dung trình tự thực hiện các bươc thử nghiệm dây treo: Wire rope slings; Chain Slings; Flat synthetic webbing slings; Synthetic round slings.
2. Vai trò và trách nhiệm:
Quy trình này chỉ đươc thực hiện bởi các cá nhân đã được huấn luyện thực hiện quy trình
Người thực hiện thử nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an toàn trước và trong khi thực hiện thử nghiệm
– TCVN 4244:2005 “Thiết bị nâng – thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật”.
– BSEN 13414 – 3:2003 “Wire rope slings – safety”
– ASME B30.9 “Slings”.
– BSEN 818 – 1996 “Shot link chain for lifting purposes”.
– EN 970 “Non – detructive examination of Fusion welds – Visual examination”
Máy thử, Cân điện tử, thước dây, thước kẹp, ghông từ, máy nội soi.
– Khu vực thử nghiệm phải đảm bảo không gian rộng, quan sát rõ ràng
– Khi thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không có mưa và gió mạnh
– Dây cáp thép (Wire rope slings): Sling đơn thử 2x WLL, sling nhiều chân Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL đối với mechanical splice & endless sling; 1,25 WLL đối với hand tucked slings – tham khảo chi tiết tại 11.3.2.2 của DOE-STD 1090-2004). (WLL: tải làm việc).
– Dây xích (Chain slings): Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL
Thời gian ban hành không quá 5 ngày làm việc từ khi việc kiểm định dây treo bằng cáp thép đạt yêu cầu.