Thông số Cáp thép thông dụng
Cáp thép hàn quốc như hãng DSR, CS, Chung woo, Kiswire là một trong những thương hiệu sản xuất cáp thép nổi tiếng tại Hàn Quốc
đã được nhiều nhà thầu, chủ thầu tin tưởng lựa chọn trong các công trình kiến trúc hoặc các ngành công nghiệp sản xuất, nâng hạ.
Thông số cáp 6x36+FC / 6x36+IWRC, TC EN 12385-4
Đường kính (mm) |
Trọng lượng ước tính (Kg/m) | Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN) | ||||
Lõi bố |
Lõi thép |
Grade 1770 | Grade 1960 | |||
Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | |||
8 | 0.24 | 0.26 | 37.4 | 40.3 | 41.4 | 44.7 |
9 | 0.30 | 0.33 | 47.3 | 51.0 | 52.4 | 56.5 |
10 | 0.37 | 0.41 | 58.4 | 63.0 | 64.7 | 69.8 |
11 | 0.44 | 0.50 | 70.7 | 76.2 | 78.3 | 84.4 |
12 | 0.53 | 0.59 | 84.1 | 90.7 | 93.1 | 100 |
13 | 0.62 | 0.69 | 98.7 | 106 | 109 | 118 |
14 | 0.72 | 0.80 | 114 | 124 | 127 | 137 |
16 | 0.94 | 1.05 | 150 | 161 | 166 | 179 |
18 | 1.19 | 1.33 | 189 | 204 | 210 | 226 |
20 | 1.47 | 1.64 | 234 | 252 | 259 | 279 |
22 | 1.78 | 1.98 | 283 | 305 | 313 | 338 |
24 | 2.11 | 2.36 | 336 | 363 | 373 | 402 |
26 | 2.48 | 2.76 | 395 | 426 | 437 | 472 |
28 | 2.88 | 3.21 | 458 | 494 | 507 | 547 |
32 | 3.76 | 4.19 | 598 | 645 | 662 | 715 |
36 | 4.76 | 5.30 | 757 | 817 | 838 | 904 |
40 | 5.87 | 6.54 | 935 | 1.010 | 1,040 | 1,120 |
44 | 7.11 | 7.92 | 1,130 | 1,220 | 1,250 | 1,350 |
48 | 8.46 | 9.42 | 1,350 | 1,450 | 1,490 | 1,610 |
52 | 9.92 | 11.10 | 1,580 | 1,700 | 1,750 | 1,890 |
56 | 11.5 | 12.8 | 1,830 | 1,980 | 2,030 | 2,190 |
60 | 13.2 | 14.7 | 2,100 | 2,270 | 2,330 | 2,510 |
64 | 15.03 | 16.75 | 2,392 | 2,581 | 2,649 | 2,858 |
70 | 18.00 | 20.10 | 2,860 | 3,090 | 3,170 | 3,420 |
Cáp thép chống xoắn, cấu trúc 35(W)x7
35(W)x7 |
|||
Nominal rope Diameter(mm) |
Approximate nominal Length mass(kg/m) |
Minimum breaking forec(kN) |
|
Rope grade 1960 |
Rope grade 2160 |
||
8 |
0.29 |
45.2 |
48.4 |
9 |
0.37 |
57.2 |
61.3 |
10 |
0.46 |
70.6 |
75.6 |
11 |
0.55 |
85.4 |
91.5 |
12 |
0.66 |
102 |
109 |
13 |
0.77 |
119 |
128 |
14 |
0.89 |
138 |
148 |
16 |
1.17 |
181 |
194 |
18 |
1.47 |
229 |
245 |
20 |
1.82 |
282 |
302 |
22 |
2.20 |
342 |
366 |
24 |
2.62 |
406 |
435 |
26 |
3.08 |
477 |
511 |
28 |
3.57 |
553 |
593 |
32 |
4.66 |
723 |
774 |
36 |
5.90 |
914 |
980 |
38 |
6.56 |
1,020 |
1,090 |
40 |
7.28 |
1,130 |
1,210 |
Đường kính (mm) |
Trọng lượng ước tính (Kg/m) | Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN) | ||||
Lõi bố |
Lõi thép |
Grade 1770 | Grade 1960 | |||
Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | |||
8 | 0.24 | 0.26 | 37.4 | 40.3 | 41.4 | 44.7 |
9 | 0.30 | 0.33 | 47.3 | 51.0 | 52.4 | 56.5 |
10 | 0.37 | 0.41 | 58.4 | 63.0 | 64.7 | 69.8 |
11 | 0.44 | 0.50 | 70.7 | 76.2 | 78.3 | 84 .4 |
Đường kính (mm) |
Trọng lượng ước tính (Kg/m) | Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN) | ||||
Lõi bố |
Lõi thép |
Grade 1770 | Grade 1960 | |||
Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | Lõi bố (FC) | Lõi thép (IWRC) | |||
![]() 900 11 |
0.24 | 0.26 | 37.4 | 40.3 | 41.4 | 44.7 |
0.30 | 0.33 | 47.3 | 51.0 | 52.4 | 56.5 | |
0.37 | 0.41 | 58.4 | 63.0 | 64.7 | 69.8 | |
0.44 | 0.50 | 70.7 | 76.2 | 78.3 | 84.4 |
Tài liệu này hướng dẫn nội dung trình tự thực hiện các bươc thử nghiệm dây treo: Wire rope slings; Chain Slings; Flat synthetic webbing slings; Synthetic round slings.
2. Vai trò và trách nhiệm:
Quy trình này chỉ đươc thực hiện bởi các cá nhân đã được huấn luyện thực hiện quy trình
Người thực hiện thử nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an toàn trước và trong khi thực hiện thử nghiệm
– TCVN 4244:2005 “Thiết bị nâng – thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật”.
– BSEN 13414 – 3:2003 “Wire rope slings – safety”
– ASME B30.9 “Slings”.
– BSEN 818 – 1996 “Shot link chain for lifting purposes”.
– EN 970 “Non – detructive examination of Fusion welds – Visual examination”
Máy thử, Cân điện tử, thước dây, thước kẹp, ghông từ, máy nội soi.
– Khu vực thử nghiệm phải đảm bảo không gian rộng, quan sát rõ ràng
– Khi thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không có mưa và gió mạnh
– Dây cáp thép (Wire rope slings): Sling đơn thử 2x WLL, sling nhiều chân Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL đối với mechanical splice & endless sling; 1,25 WLL đối với hand tucked slings – tham khảo chi tiết tại 11.3.2.2 của DOE-STD 1090-2004). (WLL: tải làm việc).
– Dây xích (Chain slings): Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL
Thời gian ban hành không quá 5 ngày làm việc từ khi việc kiểm định dây treo bằng cáp thép đạt yêu cầu.
Tải trọng làm việc tham khảo http://aseanvn.com/page-tai-trong-cap-thep-198-178
Các loại khác Quý khách download Catalog hoặc liên hệ 0908925369 để được nhận thông tin