NAM CHÂM CẨU, YC Kondotec - Japan
Nam châm cẩu được sử dụng cho bốc , dỡ và di chuyển của các đối tượng trong khuôn viên nhà máy, Nó có thể nâng tấm sắt , khối và xi lanh khuôn mẫu. Do trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ và năng lượng từ trường cao nên được sử dụng rộng dãi trong chế tạo, gia công, luyện cán thép, tàu sân ngành công nghiệp, kho tàng, bến.
NAM CHÂM CẨU, YC Kondotec - Japan
Tính năng:
Được sử dụng rộng rãi trong ngành gia công và chế tạo khuôn mẫu.
• Sử dụng bộ điều chế từ tính vĩnh cửu hiệu suất cao, với lực từ mạnh, thiết kế mạch độc đáo, độ từ dư gần như bằng không.
• Hệ số an toàn cao, lực từ tối đa gấp 3,5 lần khả năng chịu tải định mức.
• Tay cầm có nút an toàn, dễ dàng vận hành bằng một tay an toàn và tiện lợi hơn.
• Không cần điện, hiệu suất lực từ an toàn hơn khi sử dụng và vận hành ngoài hiện trường.
NAM CHÂM CẨU, YC Kondotec - Japan
NAM CHÂM CẨU - KONDO JAPAN
YC PERMANENT MAGNETIC LIFTER |
||||||||
Model |
YC-100 |
YC-300 |
YC-500 |
YC-600 |
YC-1000 |
YC-2000 |
YC-3000 |
YC-5000 |
Rated lifting strength (KGF) |
100 |
300 |
500 |
600 |
1000 |
2000 |
3000 |
5000 |
Cylindrical lifting strength (KGF) |
50 |
150 |
250 |
300 |
500 |
1000 |
/ |
/ |
Max.pull-off strength (KGF) |
350 |
1050 |
1750 |
2100 |
3500 |
7000 |
10500 |
17500 |
L |
92 |
163 |
216 |
234 |
264 |
370 |
452 |
720 |
B |
62 |
92 |
120 |
122 |
172 |
232 |
274 |
296 |
H |
67 |
93 |
116 |
118 |
168 |
221 |
226 |
266 |
R |
140 |
180 |
220 |
220 |
260 |
450 |
520 |
700 |
Operation femperature (‘C) |
<80 |
<80 |
<80 |
<80 |
<80 |
<80 |
<80 |
<80 |
Dead weight (kg) |
3 |
10 |
21 |
24 |
50 |
125 |
220 |
398 |
Bên trong công cụ có 2 nam châm, 1 cố định và 1 có thể xoay. Nguyên lý hoạt động dựa vào vùng từ trường mà nam châm tạo ra. Các đường sức từ của nam châm di chuyển theo nguyên lý "ra Bắc - vào Nam".