Cáp vải bản dẹt/ Websling
Cáp vải Myung sung là cáp nhập khẩu từ hãng Myung sung của Hàn Quốc,
Myung sung là hãng sản xuất cáp vải nổi tiếng tại hàn quốc, nguyên liệu sản xuất cáp vải từ 100% sợi Polyester nguyên liệu của Hàn quốc, là đơn vị có nhiều kinh nghiệm sản xuất cáp vải với dây chuyền máy móc hiện đại nên cáp của Myung sung chất lương đồng đều đạt được hệ số an toàn cao, cáp vải bản dẹt sản xuất đạt theo tiêu chuẩn quốc tế (BS3481:2.1983)
hãng Myung sung sản xuất cáp vải từ sợi Polyester nguyên liệu của Hàn quốc,
là đơn vị có nhiều kinh nghiệm sản xuất cáp vải với dây chuyền máy móc hiện đại nên Cáp của Myung sung chất lương đồng đều đạt được hệ số an toàn cao,
cáp vải bản dẹt sản xuất đạt theo tiêu chuẩn quốc tế (BS3481:2.1983)
Chứng nhận xuất xứ hàng hóa / Certificate of origin hay gọi là C/O
Mẫu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của cáp cẩu vải - Hàn Quốc ( C/O )
Cách kiểm tra chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O):
- Vào Website: http://cert.korcham.net/search
- Nhập số của C/O vào ô Reference No [ ] , (ví dụ như C/O mẫu No: K058-21-0750160)
- Nhập mã code vào ô Reference Code [ ], (CO mẫu mã code: 6632-ffbf)
- xong kích vào Check it >> CO hiện ra
Các loại khác Quý khách download Catalog hoặc liên hệ 0908925369 để được nhận thông tin
Xuất xứ : Korea - Myungsung
Webbing sling | Tải trọng an toàn (kgs) | ||||||
Tải trọng và Màu dây (WLL & color) |
Bản rộng ( mm) |
Nâng thẳng |
thẳng góc |
Thắt vòng |
góc 0-450 |
Lực kéo đứt nhỏ nhất |
Hệ số an toàn 6:1 |
|
|
![]() |
|
||||
100% |
200% |
80% |
140% |
Kg | |||
1 Tấn |
25 |
1.000 |
2.000 |
0.800 |
1.400 |
6.000 | 6:1 |
2 Tấn |
50 |
2.000 |
4.000 |
1.600 |
2.800 |
12.000 |
6:1 |
3 Tấn |
75 |
3.000 |
6.000 |
2.400 |
4.200 |
18.000 |
6:1 |
4 Tấn |
100 |
4.000 |
8.000 |
3.200 |
5.600 |
24.000 |
6:1 |
5 Tấn |
125 |
5.000 |
10.000 |
4.000 |
7.000 |
30.000 |
6:1 |
6 Tấn |
150 |
6.000 |
12.000 |
4.800 |
8.400 |
36.000 |
6:1 |
8 Tấn |
200 |
8.000 |
16.000 |
6.400 |
11.200 |
48.000 |
6:1 |
10 Tấn |
250 |
10.000 |
20.000 |
8.000 |
14.000 |
60.000 |
6:1 |
12 Tấn |
300 |
12.000 |
24.000 |
9.600 |
16.800 |
72.000 |
6:1 |
16 Tấn |
200 |
16.000 |
32.000 |
12.800 |
22.400 |
96.000 |
6:1 |
20 Tấn |
250 |
20.000 |
40.000 |
16.000 |
28.000 |
120.000 |
6:1 |
. . . Tấn ? | Tải trọng lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ 0908925369 để được cung cấp thông tin |
Cáp cẩu vải sử dụng trong xây dựng công nghiệp, xếp dỡ, lắp máy... |
Đặc tính kỹ thuật của cáp cẩu vải - Mã màu theo DIN-EN 1492-1. - Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng. - Chất liệu: polyester. - Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang |
Rách theo hướng dọc |
||
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại (%) |
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại (%) |
1/5 damaged |
50 |
1/3 damaged |
60 |
1/3 damaged |
40 |
1/2 damaged |
40 |
1/2 damaged |
30 |
2/3 damaged |
30 |
Kiểm định dây cáp vải là hoạt động kiểm tra, thử nghiệm khả năng làm việc an toàn ở mức tải trọng cao nhất cho phép đồng thời kiểm tra lỗi hàng hóa, biến dạng trong quá trình thử nghiệm.
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM DÂY CÁP VẢI
1- Phạm vi áp dụng.
Tài liệu này hướng dẫn nội dung trình tự thực hiện các bước thử nghiệm dây cáp vải theo; ASME-B30.9-2014, TCVN 4244 – 2005.
2- Vai trò và trách nhiệm.
Quy trình này chỉ đươc thực hiện bởi các cá nhân, tổ chức đã được huấn luyện thực hiện quy trình và thực hiện công việc thử nghiệm dây cáp vải theo ASME B30.9-2014; TCVN 4244 – 2005
Người thực hiện thử nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an toàn trước và trong khi thực hiện thử nghiệm.
3.1- Tài liệu sau:
4- Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt.
Quy trình thử nghiệm sử dụng các định nghĩa, thuật ngữ, chữ viết tắt nêu trong các tài liệu viện dẫn và sử dụng các thuật ngữ sau:
Khu vực thử nghiệm phải đảm bảo không gian rộng, quan sát rõ ràng; độ cứng, độ bằng phẳng của nền đảm bảo các yêu cầu làm việc an toàn cho thiết bị.
Phải đảm bảo đủ ánh sáng phục vụ công tác thử nghiệm và đánh giá. Khi thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không có mưa và gió mạnh.
6.1- Chuẩn bị thử nghiệm: Việc thử nghiệm chỉ được thực hiện sau khi có đủ bằng chứng chứng minh đặc tính kỹ thuật của đối tượng thử. Các bằng chứng này có thể là các hồ sơ kỹ thuật, báo cáo thử nghiệm lần trước.
6.2- Xác định khối lượng tải thử:
6.2.1- Cáp đơn: Ptt = 200% Plv.
6.2.2- Cáp tổ hợp:
* 2 x SWL / 2,1 đối với loại 3, 4 nhánh
* 1,22 x / 1,4 đối với loại 2 nhánh
6.3- Cách thử nghiệm:
Gá đặt thiết bị cần thử cùng với tải trọng thử bổ sung bằng các dụng cụ treo buộc phù hợp vào thiết bị nâng dùng để thử; hoặc gắn thiết bị cần thử vào máy thử kéo theo đúng hướng dẫn sử dụng máy. Xem sơ đồ gá đặt sau:
7. Ban hành kết quả thử nghiệm dây cáp vải.
Báo cáo kết quả thử nghiệm (Cty Kiểm định lưu)
Ra Giấy chứng nhận thử nghiệm. ( giao cho Khách hàng)