Cáp vải tròn / Round sling

Công ty cổ phần phát triển kinh tế Đông Nam Á
Hotline: 0908925369
Mua hàng - Góp ý
Tiếng Việt Tiếng Anh
Cáp vải tròn / Round sling

Cáp vải tròn / Round sling

Cty Đông Nam Á nhập khẩu trực tiếp Cáp vải hiệu Myung sung - Hàn quốc (Korea) có chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng ( CO, CQ)

Cáp vải hay gọi là cáp cẩu vải (Round sling) về cơ bản là giống nhau nhưng khác nhau ở nguyên liệu sản xuất, kinh nghiệm sản xuất, dây chuyền máy móc thì tạo ra sản phẩm có chất lượng khác nhau, hệ số an toàn khác nhau.

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Round sling Eye to Eye

Cáp vải hàn quốc về cơ bản là giống như cáp vải thông thường nhưng khác nhau ở nguyên liệu sx, kinh nghiệm sản xuất, dây chuyền máy móc thì tạo ra sản phẩm có chất lượng khác nhau

Cáp vải Myung sung là cáp nhập khẩu từ hãng Myung sung của Hàn Quốc,  hãng Myung sung  sản xuất cáp vải từ sợi Polyester nguyên liệu của Hàn quốc, là đơn vị có nhiều kinh nghiệm sản xuất cáp vải với dây chuyền máy móc hiện đại nên cáp của Myung sung chất lương đồng đều đạt được hệ số an toàn cao, cáp vải bản dẹt sản xuất đạt theo tiêu chuẩn quốc tế (BS3481:2.1983)

Chứng nhận xuất xứ hàng hóa / Certificate of origin hay gọi là C/O 

Cách kiểm tra chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O):

   - Vào Website: http://cert.korcham.net/search

   - Nhập số của C/O vào ô Reference No, (ví dụ như C/O bên dưới No: K058-21-0750160)

   - Nhập mã code vào ô Reference Code, (CO bên dưới mã code: 6632-ffbf)

Mẫu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Hàn Quốc , C/O FORM AK

Tải trọng làm việc an toàn và  Màu dây

Đường kính

(mm)

Tải trọng an toàn (kgs)

Nâng thẳng

Móc 2 đầu thẳng góc

Thắt vòng

Móc 2 đầu góc 0-450

Lực kéo đứ

nhỏ nhất

- 2020 ASEAN JSC

- 2020 ASEAN JSC

- 2020 ASEAN JSC

- 2020 ASEAN JSC

Hệ số

an toàn

WLL

100%

200%

80%

140%

6:1

1 Tấn

16

1.000

2.000

0.800

1.400

6.000

2 Tấn

22

2.000

4.000

1.600

2.800

12.000

3 Tấn

26

3.000

6.000

2.400

4.200

18.000

4 Tấn

27

4.000

8.000

3.200

5.600

24.000

5 Tấn

30

5.000

10.000

4.000

7.000

30.000

6 Tấn

32

6.000

12.000

4.800

8.400

36.000

8 Tấn

38

8.000

16.000

6.400

11.200

48.000

10 Tấn

44

10.000

20.000

8.000

14.000

60.000

12 Tấn  

46

12.000

24.000

9.600

16.800

72.000

16 Tấn

100

16.000

32.000

12.800

22.400

96.000

20 Tấn  

100

20.000

40.000

16.000

28.000

120.000

25 Tấn  

120

25.000

50.000

20.000

35.000

150.000

30 Tấn  

130

30.000

60.000

24.000

42.000

180.000

35 Tấn  

145

35.000

70.000

28.000

49.000

210.000

40 Tấn  

145

40.000

80.000

32.000

56.000

240.000

45 Tấn  

160

45.000

90.000

36.000

63.000

270.000

50 Tấn  

180

50.000

100.000

40.000

70.000

300.000

55 Tấn  

180

55.000

110.000

44.000

77.000

330.000

60 Tấn  

200

60.000

120.000

48.000

84.000

360.000

70 Tấn  

215

70.000

140.000

56.000

98.000

420.000

80 Tấn  

225

80.000

160.000

64.000

112.000

480.000

100 Tấn  

245

100.000

200.000

80.000

140.000

600.000

120 Tấn  

265

120.000

240.000

96.000

168.000

720.000

150 Tấn  

290

150.000

300.000

120.000

180.000

900.000

 
* Tải trọng lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ 028.3941.0112 để được cung cấp thông tin

MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
 

Rách theo hướng ngang

Rách theo hướng dọc

Mức độ hư tổn

Khả năng chịu lực còn lại (%)

Mức độ hư tổn

Khả năng chịu lực còn lại (%)

1/5 damaged

50

1/3 damaged

60

1/3 damaged

40

1/2 damaged

40

1/2 damaged

30

2/3 damaged

30

Zalo
Hotline